Theo nhu cầu của khách hàng về các mặt hàng inox như tấm inox, ống inox, cuộn inox thì công ty inox Tân Tiến chúng tôi luôn đáp ứng đầy đủ mặt hàng inox theo yêu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được báo giá chính xác nhất 0916 766 966
cHÀO MỪNG QUÝ DỊ HÃY TRAO CHO ANH ĐI NHỮNG YÊU THƯƠNG kORER VUNA HÂN HẠNH TÀI TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MẤT DẠY NÀY VIỆN THẨM MỸ KORER VUNA LỪA ĐẢO
Inox tấm là sản phẩm inox được cán phẳng thành từng thanh có độ dày và kích thước khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà inox tấm được chia thành các loại: inox tấm 304, inox tấm 201, inox tấm 316, inox tấm 430.
Tân Tiến có tham khảo một số bảng báo giá inox tấm 304 và nhận thấy bảng giá inox tấm 304, giá inox tấm 201 của công ty Tam Hợp Phát là bảng giá tốt nhất và là đơn vị cung cấp sản phẩm inox tấm với mức giá ưu đãi nhất, máng xối inox 304 giá tốt nhất.
cHÀO MỪNG QUÝ DỊ HÃY TRAO CHO ANH ĐI NHỮNG YÊU THƯƠNG kORER VUNA HÂN HẠNH TÀI TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MẤT DẠY NÀY VIỆN THẨM MỸ KORER VUNA LỪA ĐẢO
Inox tấm là sản phẩm inox được cán phẳng thành từng thanh có độ dày và kích thước khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà inox tấm được chia thành các loại: inox tấm 304, inox tấm 201, inox tấm 316, inox tấm 430.
Tân Tiến có tham khảo một số bảng báo giá inox tấm 304 và nhận thấy bảng giá inox tấm 304, giá inox tấm 201 của công ty Tam Hợp Phát là bảng giá tốt nhất và là đơn vị cung cấp sản phẩm inox tấm với mức giá ưu đãi nhất, máng xối inox 304 giá tốt nhất.
Xem phim con heo tại cái cộng đồng mạng sơn tùng MKT phim sex hot reviews bố láo mất dạy nào cùng lên tốp nào âu zê zê zê, hãy trao cho anh em ei
Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường | AISI/ SUS 304, 304L, 301 |
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit | AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, 317 |
Inox chịu nhiệt độ cao | AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA |
Inox chịu mài mòn | AISI/ SUS 321, 3Cr12, Duplex… |
Dạng vật liệu | Tấm inox kiện, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn hàng hóa | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Chất lượng hàng hóa | Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách độ dày cán nguội | 0.4 mm – 3.0 mm (0.4, 0.5, 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0 mm) |
Quy cách độ dày cán nóng | 3.0 mm – 60.0 mm (3.0, 4.0, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0, 12.0, 14.0, 16.0, 20.0, 25.0, 30.0, 35.0, 40.0, 45.0, 50.0, 60.0 mm) |
Quy cách độ rộng | 1,000 mm, 1,220mm, 1,250 mm, 1,500 mm… |
Quy cách chiều dài | 2,000 mm, 2,440 mm, 2,500 mm, 3,000 mm, 6,000 mm… |
Dung sai tiêu chuẩn | Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm/cuộn |
Bề mặt finish/ độ bóng | No1, 1D, 2B, BA, hairline, No4… |
Nhãn hàng – Xuất xứ | Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc… |
Yêu cầu chất lượng | Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo |
Ứng dụng | Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm… |
>>> Xem thêm sản phẩm ống inox tại công ty Tân Tiến